Thứ Năm, 31 tháng 12 năm 2020
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM - CƠ SỞ 2
BAN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT THỦ THUẬT | ||
(ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM - CƠ SỞ …..) | ||
Tên dịch vụ | Giá dịch vụ | Giá BHYT |
HẬU MÔN - TRỰC TRÀNG | ||
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) | 4,500,000 | 1,863,000 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 4,100,000 | 1,863,000 |
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | 3,000,000 | - |
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn (Gây mê) | 4,100,000 | - |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) | 4,500,000 | 1,863,000 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ | 4,500,000 | 1,863,000 |
Phẫu thuật Cắt trĩ từ 2 búi trở lên | 4,400,000 | 1,863,000 |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 4,500,000 | 1,863,000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 4,500,000 | 1,863,000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | 6,100,000 | 1,863,000 |
Phẫu thuật Điều trị sa trực tràng đường tầng sinh môn có cắt ruột | 8,500,000 | 3,594,000 |
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 6,100,000 | 2,880,000 |
Phẫu thuật Faive ( Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)) | 5,100,000 | - |
Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên | 4,400,000 | 1,555,000 |
Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 6,000,000 | 1,863,000 |
Phẫu thuật Longo | 5,300,000 | 1,555,000 |
Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele | 5,500,000 | - |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 6,100,000 | 1,863,000 |
Phẫu thuật trĩ độ III | 4,800,000 | 1,863,000 |
LỒNG NGỰC- MẠCH MÁU | ||
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới (hai bên) | 8,500,000 | 2,851,000 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới (một bên) | 8,100,000 | 2,851,000 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực (hai bên) | 8,100,000 | - |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực (một bên) | 7,500,000 | - |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú | 10,600,000 | 4,803,000 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính >= 10 cm) | 9,200,000 | 3,014,000 |
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) | 8,000,000 | 3,014,000 |
Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ | 15,800,000 | 3,424,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới | 7,500,000 | 2,152,000 |
NIỆU THẬN | ||
Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng | 5,800,000 | 564,000 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 5,200,000 | 1,255,945 |
Mở rộng lỗ sáo (phòng mổ) | 4,500,000 | 1,242,000 |
Cắt tinh mạc | 6,200,000 | - |
Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo | 8,800,000 | 1,456,000 |
Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi | 10,300,000 | 2,694,000 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 6,900,000 | 1,965,000 |
Cắt thận đơn thuần | 12,100,000 | 4,232,000 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 10,200,000 | 1,751,000 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 4,900,000 | 1,242,000 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 11,000,000 | 4,098,000 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 10,500,000 | 4,098,000 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên | 7,200,000 | 2,664,000 |
Nội soi nong niệu quản hẹp | 9,000,000 | 917,000 |
Nội soi niệu quản để đặt thông JJ | 6,500,000 | 917,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận | 13,900,000 | 3,044,000 |
Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 9,900,000 | 1,751,000 |
Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 9,200,000 | 4,098,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 11,500,000 | 4,027,000 |
Cắm niệu quản bàng quang (1 bên) | 9,900,000 | 2,851,000 |
Cắm niệu quản bàng quang (2 bên) | 9,900,000 | 2,851,000 |
Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 5,700,000 | 597,000 |
Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 5,200,000 | 373,000 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản (Gây mê) | 5,800,000 | 2,248,000 |
Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng (Gây mê) | 7,200,000 | 2,321,000 |
Cắt bỏ tinh hoàn (Gây mê) | 6,600,000 | 2,321,000 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (Gây mê) | 5,700,000 | 1,751,000 |
Nội soi tán sỏi niệu đạo (Gây tê) | 5,900,000 | 1,456,000 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ (1 bên) (Gây mê) | 10,000,000 | 2,321,000 |
Lấy sỏi bàng quang (Gây mê) | 8,100,000 | 4,098,000 |
Lấy sỏi niệu đạo (Gây tê) | 9,500,000 | - |
Nội soi bàng quang tán sỏi (Gây tê) | 7,400,000 | 1,279,000 |
Mở thông bàng quang trên xương mu (Gây tê) | 5,000,000 | 373,000 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 6,600,000 | 2,321,000 |
Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) (gây tê) | 10,800,000 | 1,279,000 |
Nội soi bàng quang cắt u [gây mê] | 12,900,000 | 4,565,000 |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 12,200,000 | 4,027,000 |
Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang (phòng mổ) | 2,800,000 | 893,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc | 10,400,000 | 4,170,000 |
Cắt hẹp bao quy đầu | 5,000,000 | 1,242,000 |
NGOẠI THẦN KINH | ||
Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ | 8,400,000 | 1,619,000 |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 18,900,000 | 7,011,000 |
Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay | 14,400,000 | 2,167,000 |
SẢN-PHỤ KHOA | ||
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 7,200,000 | 3,355,000 |
Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | 6,100,000 | - |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 8,200,000 | 3,876,000 |
Cắt cụt cổ tử cung | 4,300,000 | 2,048,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 10,300,000 | 5,071,000 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) + nạo lòng tử cung | 6,500,000 | 3,668,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 8,800,000 | 3,876,000 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo | 4,000,000 | 1,199,000 |
Khâu tử cung do nạo thủng | 5,800,000 | 2,782,000 |
Khoét chóp cổ tử cung | 4,200,000 | 2,048,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 8,100,000 | 3,766,000 |
Cắt u thành âm đạo | 3,600,000 | 1,349,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 9,600,000 | 3,736,000 |
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 17,800,000 | 6,191,000 |
Phẫu thuật điều trị lạc nội mạc tử cung (mổ hở) | 6,700,000 | - |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 10,600,000 | 5,071,000 |
Phẫu thuật sửa thành sau âm đạo | 4,700,000 | - |
Phẫu thuật Sửa thành trước âm đạo | 4,700,000 | - |
Phẫu thuật Sửa thành trước và thành sau âm đạo | 6,200,000 | - |
Phẫu thuật treo tử cung | 8,700,000 | 2,859,000 |
Cắt u nang buồng trứng | 6,700,000 | 2,944,000 |
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 4,400,000 | - |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | 11,600,000 | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 11,800,000 | 6,116,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt phần phụ trái | 6,000,000 | 2,944,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) (gây tê) | 12,100,000 | 3,608,000 |
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) (gây tê) | 12,100,000 | 3,608,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu (đơn thai-gây mê) | 10,000,000 | 2,332,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) (gây mê) | 13,100,000 | 4,307,000 |
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 600,000 | 295,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên (vết mổ cũ 1 lần - gây tê) | 9,600,000 | 2,246,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên (vết mổ cũ 1 lần - gây mê) | 10,200,000 | 2,945,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ (02 bên) | 11,700,000 | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ (u >=10 cm) | 11,200,000 | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn (phức tạp) | 16,100,000 | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ | 12,400,000 | 5,914,000 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 9,800,000 | 4,867,000 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung (Phòng mổ) | 3,100,000 | 1,236,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên (sinh đôi trở lên - vết mổ cũ 1 lần trở lên - gây mê) | 11,900,000 | 2,945,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu (đơn thai-gây tê) | 9,200,000 | 1,633,000 |
TAI MŨI HỌNG | ||
Vá nhĩ đơn thuần | 10,000,000 | 3,720,000 |
Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần | 15,500,000 | 5,030,000 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | 8,300,000 | 1,648,000 |
Phẫu thuật dính thanh quản | 14,600,000 | - |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ (1 bên) (gây tê) | 4,900,000 | 486,000 |
Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng | 8,000,000 | 3,771,000 |
Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi | 7,300,000 | 1,415,000 |
Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần | 15,500,000 | 5,030,000 |
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống | 25,300,000 | 5,030,000 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 14,500,000 | 4,623,000 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm | 10,200,000 | 3,144,000 |
Cắt u cuộn cảnh | 17,800,000 | 7,539,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh quản | 15,900,000 | 3,002,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng (gây mê) | 15,700,000 | 663,000 |
Cắt u thành bên họng | 13,900,000 | - |
Cắt u thành sau họng | 14,100,000 | - |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 14,200,000 | 3,144,000 |
Cắt u xơ vòm mũi họng | 18,700,000 | 8,559,000 |
Cắt ung thư sàng hàm | 16,200,000 | 3,243,000 |
Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi | 12,100,000 | 1,973,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình màn hầu | 12,800,000 | 4,159,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn | 7,900,000 | 3,188,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn + cắt xương cuống dưới | 8,800,000 | 3,188,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình xương con nội soi | 21,200,000 | - |
Chỉnh hình xương mặt | 14,100,000 | - |
Đặt ống thông khí hòm tai | 11,900,000 | 2,341,000 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 8,700,000 | 2,750,000 |
Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái | 7,800,000 | 2,051,000 |
Ghép thanh khí quản đặt stent | 22,600,000 | - |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 12,100,000 | - |
Phẫu thuật khâu lưỡi gà | 11,600,000 | - |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 15,200,000 | 5,215,000 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ (2 bên) (gây tê) | 4,900,000 | 486,000 |
Phẫu thuật lấy u mũi | 7,100,000 | - |
Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai (1 bên) | 3,900,000 | - |
Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai (2 bên) | 4,400,000 | - |
Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) | 4,400,000 | 719,000 |
Mở sào bào - thượng nhĩ | 10,100,000 | 3,720,000 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm | 4,400,000 | 1,014,000 |
Nắn sống mũi sau chấn thương | 4,700,000 | 1,973,000 |
Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản | 7,000,000 | 790,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 30,300,000 | 9,424,000 |
Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ | 16,100,000 | 5,659,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 17,100,000 | 6,788,000 |
Phẫu thuật đặt Diabolo | 12,800,000 | 3,040,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang | 20,500,000 | 9,019,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng | 28,800,000 | 8,559,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | 17,500,000 | 6,068,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa | 11,100,000 | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, chỉnh hình cuốn dưới | 11,000,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, chỉnh hình vách ngăn mũi | 11,000,000 | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, lấy dị vật | 11,100,000 | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, chỉnh hình cuốn dưới | 11,000,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, chỉnh hình vách ngăn mũi | 11,000,000 | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán | 11,100,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm | 11,100,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm, chỉnh hình cuốn dưới | 11,000,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm, chỉnh hình vách ngăn | 11,000,000 | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm, ngách trán, chỉnh hình cuốn dưới | 11,100,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm | 11,100,000 | 3,873,000 |
Mổ dò khe mang các loại | 13,000,000 | - |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm | 19,600,000 | - |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 16,900,000 | 5,937,000 |
Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 23,800,000 | 6,065,000 |
Phẫu thuật treo sụn phễu | 13,600,000 | 2,012,000 |
Vét hạch cổ bảo tồn | 13,800,000 | 4,615,000 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc | 13,000,000 | 3,817,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê) | 15,700,000 | 3,002,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương | 12,600,000 | 2,672,000 |
Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 14,800,000 | - |
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi | 16,900,000 | 3,325,000 |
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/ u hạt dây thanh (gây tê/ gây mê) | 11,100,000 | 2,276,000 |
Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 16,100,000 | 5,659,000 |
Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau | 13,800,000 | 8,042,000 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang cắt u xoang bướm | 30,000,000 | 9,019,000 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang giảm áp dây thần kinh thị giác | 20,900,000 | - |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy | 15,100,000 | 4,922,000 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang | 12,400,000 | 1,574,000 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ (1 bên) (gây mê) | 5,800,000 | 3,040,000 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm (gây tê) | 6,100,000 | 834,000 |
Phẫu thuật Cắt u nang cạnh cổ | 7,500,000 | - |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng | 11,100,000 | 2,955,000 |
Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh | 11,700,000 | 4,615,000 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm (gây tê) (Tiểu phẫu) | 2,600,000 | 834,000 |
TẠO HÌNH | ||
Phẫu thuật thẩm mỹ căng da mặt | 16,940,000 | - |
Phẫu thuật căng da mặt toàn phần | 44,110,000 | - |
Cắt khối u da lành tính trên 5cm | 6,000,000 | - |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 9,300,000 | 2,188,000 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | 8,500,000 | 2,188,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 12,100,000 | 3,917,000 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | 12,300,000 | 2,754,000 |
Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai | 1,250,000 | - |
Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi | 12,980,000 | - |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm | 7,800,000 | - |
Chỉnh sửa sẹo xấu loại 4 | 24,700,000 | - |
Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền | 11,400,000 | 2,626,000 |
Ghép da dị loại độc lập | 10,200,000 | 2,091,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 12,900,000 | 4,267,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 11,400,000 | 3,283,000 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương | 3,300,000 | - |
Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn | 28,710,000 | - |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 11,900,000 | 4,616,000 |
Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi | 11,550,000 | - |
Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền | 17,600,000 | 2,626,000 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 19,700,000 | 6,930,000 |
Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối | 13,000,000 | 2,626,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên | 13,900,000 | 2,493,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | 9,800,000 | 2,091,000 |
Ghép da tự do trên diện hẹp | 11,600,000 | 3,325,000 |
Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực (túi gel 2 bên) | 30,030,000 | - |
Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm) | 13,640,000 | - |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 5,200,000 | - |
Phẫu thuật tạo hình mũi một phần | 16,200,000 | - |
Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ | 17,200,000 | - |
Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng vạt da, cân cơ, xương | 19,100,000 | 5,238,000 |
Phẫu thuật Tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 11,500,000 | 2,626,000 |
Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối | 11,100,000 | 2,626,000 |
Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống | 18,100,000 | 4,770,000 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 18,900,000 | 4,258,000 |
Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam | 10,400,000 | 2,862,000 |
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | 19,100,000 | 4,258,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt | 9,600,000 | - |
Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo | 10,670,000 | - |
Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại (1 bên) | 24,100,000 | 3,325,000 |
Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 | 9,700,000 | 2,091,000 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da | 11,100,000 | 3,090,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm (tiểu phẫu) | 5,850,000 | - |
Chỉnh sửa sẹo xấu loại 2 (tiểu phẫu) | 6,450,000 | - |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp (tiểu phẫu) | 8,500,000 | - |
Cắt khối u da lành tính trên 5cm (tiểu phẫu) | 1,050,000 | - |
Phẫu thuật vá da mỏng (tiểu phẫu) | 880,000 | - |
Khâu vành tai rách sau chấn thương (tiểu phẫu) | 1,300,000 | - |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán (tiểu phẫu) | 2,000,000 | - |
Phẫu thuật Sửa chữa sau phẫu thuật (tiểu phẫu) | 1,350,000 | - |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da (tiểu phẫu) | 4,150,000 | 3,789,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt (tiểu phẫu) | 3,950,000 | - |
Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 (tiểu phẫu) | 4,100,000 | 2,790,000 |
Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối (tiểu phẫu) | 4,150,000 | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí (tiểu phẫu) | 5,900,000 | - |
Phẫu thuật Tạo lúm đồng tiền 1 bên (tiểu phẫu) (thẩm mỹ) | 4,400,000 | - |
Phẫu thuật thu gọn môi dày (tiểu phẫu) (thẩm mỹ) | 6,765,000 | - |
Phẫu thuật vá da mỏng (tiểu phẫu) (thẩm mỹ) | 968,000 | - |
Cắt khối u da lành tính trên 5cm (tiểu phẫu) (thẩm mỹ) | 1,155,000 | - |
TIÊU HÓA - GAN MẬT | ||
Bóc nhân tuyến giáp | 9,900,000 | - |
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 10,200,000 | 3,345,000 |
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 12,000,000 | 4,166,000 |
Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2 | 14,100,000 | 4,913,000 |
Cắt bỏ u mạc nối lớn | 10,800,000 | 4,670,000 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 27,100,000 | 6,933,000 |
Cắt dạ dày hình chêm | 12,700,000 | 3,579,000 |
Cắt đại tràng phải nối ngay | 13,000,000 | 4,470,000 |
Cắt đại tràng trái nối ngay | 13,000,000 | 4,470,000 |
Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | 10,200,000 | 2,498,000 |
Cắt đoạn đại tràng nối ngay | 13,000,000 | 4,470,000 |
Cắt gan phải | 19,900,000 | 8,133,000 |
Cắt gan trái | 19,900,000 | 8,133,000 |
Cắt hẹp bao quy đầu (tiểu phẫu) | 2,000,000 | 237,000 |
Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | 13,000,000 | 4,470,000 |
Cắt nang giáp móng | 10,700,000 | 2,133,000 |
Cắt phân thuỳ gan | 19,900,000 | 8,133,000 |
Cắt ruột thừa đơn thuần | 7,800,000 | 2,561,000 |
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng (viêm phúc mạc toàn thể) | 9,800,000 | 2,561,000 |
Cắt thân và đuôi tuỵ | 16,300,000 | 4,485,000 |
Cắt toàn bộ dạ dày | 27,000,000 | 7,266,000 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống | 27,000,000 | 7,266,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | 14,500,000 | 5,485,000 |
Cắt túi mật | 11,300,000 | 4,523,000 |
Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr | 13,100,000 | 4,499,000 |
Cắt túi thừa tá tràng | 12,000,000 | 2,561,000 |
Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải | 17,400,000 | 3,241,000 |
Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái | 17,400,000 | 3,241,000 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột | 11,400,000 | 4,670,000 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột | 11,400,000 | 4,670,000 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | 4,400,000 | 507,000 |
Cắt u nhái sàn miệng | 4,700,000 | - |
Cắt u nhái sàn miệng (tiểu phẫu) | 820,000 | - |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 13,100,000 | 6,234,000 |
Cắt u vú lành tính | 6,700,000 | 984,000 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 7,800,000 | 2,832,000 |
Dẫn lưu áp xe trung thất | 11,200,000 | 2,832,000 |
Dẫn lưu áp xe tụy | 8,400,000 | 2,832,000 |
Dẫn lưu túi mật | 5,600,000 | 1,965,000 |
Gỡ dính sau mổ lại | 3,500,000 | 2,498,000 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 9,700,000 | 3,258,000 |
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng | 10,400,000 | 3,579,000 |
Khâu lỗ thủng đại tràng | 12,300,000 | 3,579,000 |
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non (có hậu môn nhân tạo) | 10,400,000 | 3,579,000 |
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non (không làm hậu môn nhân tạo) | 10,400,000 | 3,579,000 |
Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | 12,800,000 | 3,579,000 |
Lấy u phúc mạc | 12,200,000 | 4,670,000 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | 13,100,000 | 4,499,000 |
Mở thông dạ dày | 8,100,000 | 2,514,000 |
Nối mật – da bằng quai ruột biệt lập hoặc túi mật | 22,500,000 | - |
Nội soi ổ bụng chẩn đoán | 9,000,000 | 1,456,000 |
Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng | 10,500,000 | 4,293,000 |
Nối túi mật - hỗng tràng | 11,700,000 | 4,399,000 |
Phẫu thuật Cắt bán phần dạ dày | 13,500,000 | 4,913,000 |
Phẫu thuật Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 18,300,000 | 7,266,000 |
Phẫu thuật Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 18,300,000 | 7,266,000 |
Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 14,300,000 | 4,399,000 |
Phẫu thuật Cắt giảm tuyến giáp trong bệnh Basedow | 12,100,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần | 11,000,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 8,400,000 | 2,559,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành | 12,100,000 | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị rốn và khe hở thành bụng (mổ nội soi) | 12,400,000 | - |
Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 9,100,000 | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | 10,000,000 | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 10,500,000 | 4,289,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel | 11,000,000 | 4,293,000 |
Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn | 14,100,000 | 4,399,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm | 5,900,000 | - |
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (bướu bã) | 5,700,000 | - |
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (bướu sợi) | 6,100,000 | - |
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (bướu thần kinh) | 6,100,000 | - |
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (bướu vôi mào chậu) | 6,100,000 | - |
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (mắt cá) | 4,800,000 | - |
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (tiểu phẫu) | 1,170,000 | - |
Phẫu thuật lấy dị vật ống tiêu hóa | 11,000,000 | 3,579,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp | 14,600,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo tuyến giáp | 14,600,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày | 15,900,000 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp | 14,600,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp | 15,200,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 | 19,200,000 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α | 19,200,000 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β | 19,200,000 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 | 19,200,000 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow | 15,800,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | 14,600,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp | 14,600,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 10,600,000 | 2,564,000 |
Phẫu thuật nội soi Cắt ruột thừa trong viêm phúc mạc ruột thừa khu trú | 12,000,000 | 2,564,000 |
Phẫu thuật nội soi Cắt ruột thừa trong viêm phúc mạc ruột thừa toàn thể | 12,000,000 | 2,896,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày | 29,900,000 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp | 17,800,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 1 bên trong ung thư | 19,000,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư | 19,000,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow | 18,400,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 18,400,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 18,400,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 18,400,000 | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch | 17,500,000 | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 12,700,000 | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc | 13,500,000 | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u tá tràng | 16,900,000 | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 10,700,000 | 2,617,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng | 12,700,000 | 4,276,000 |
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) | 12,700,000 | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) | 12,700,000 | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành | 13,800,000 | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | 12,500,000 | 2,498,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor | 15,400,000 | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen | 15,400,000 | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 12,700,000 | 2,896,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | 11,900,000 | 2,664,000 |
Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị | 16,300,000 | 5,964,000 |
Phẫu thuật nội soi Lấy sỏi ống mật chủ qua ống túi mật | 12,000,000 | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi | 12,700,000 | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật | 15,100,000 | 3,816,000 |
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | ||
Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng | 7,900,000 | 3,570,000 |
Khâu da thì 2 (phòng mổ) | 5,000,000 | - |
Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm | 6,500,000 | - |
Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm | 10,600,000 | 2,551,000 |
Cắt u bao gân | 6,200,000 | 1,085,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 8,000,000 | 3,746,000 |
Cắt u xương, sụn | 8,000,000 | 3,746,000 |
Cắt u xương sụn lành tính | 8,000,000 | 3,746,000 |
Cắt u xương sườn 1 xương | 8,000,000 | 3,746,000 |
Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài | 9,200,000 | - |
Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương, có kết hợp xương | 10,500,000 | 3,750,000 |
Phẫu thuật Khâu lại động mạch thần kinh cân cơ | 11,800,000 | - |
Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối | 10,600,000 | 2,551,000 |
Phẫu thuật lấy tế bào gốc từ mô mỡ bụng hoặc tủy xương | 7,400,000 | - |
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai | 14,400,000 | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai | 11,500,000 | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai | 11,500,000 | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước | 14,100,000 | 3,543,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau | 14,100,000 | 3,543,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác) | 15,200,000 | 4,242,000 |
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 11,200,000 | 3,543,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn | 15,200,000 | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng | 10,500,000 | 2,551,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối | 10,500,000 | 2,551,000 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng | 6,500,000 | - |
Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân | 9,300,000 | 3,051,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 8,900,000 | 3,051,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 11,700,000 | 3,051,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương gót | 8,900,000 | 3,051,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót | 8,900,000 | 3,051,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | 9,100,000 | 3,286,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân | 8,900,000 | 3,286,000 |
Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) | 8,900,000 | 3,051,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân | 9,200,000 | 3,051,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi | 9,200,000 | 3,286,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | 11,700,000 | 3,286,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 10,300,000 | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay | 10,700,000 | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | 9,800,000 | 3,750,000 |
Cắt u nang bao hoạt dịch | 5,500,000 | 507,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN (phòng mổ) | 5,500,000 | - |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng (phòng mổ) (Gây mê) | 6,500,000 | - |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương (phòng mổ) (Gây mê) | 7,000,000 | 1,731,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN (phòng mổ) (Gây mê) | 6,700,000 | - |
KHÁC | ||
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp | 6,000,000 | 1,863,000 |
Xin lưu ý: Bảng giá có thể có thay đổi tùy theo thời điểm và quy định