Bảng giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật

Danh mục kỹ thuật

Bảng giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật

Thứ Năm, 31 tháng 12 năm 2020

BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM - CƠ SỞ 2

            BAN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Xin lưu ý: Bảng giá có thể có thay đổi tùy theo thời điểm và quy định)
TÊN DỊCH VỤ GIÁ DỊCH VỤ GIÁ BHYT
HẬU MÔN - TRỰC TRÀNG    
 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong [vị trí 3 giờ và 9 giờ] [gây tê]       5,500,000     1,961,025
 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò [gây tê]       6,400,000     1,961,025
 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn       5,400,000                  -  
 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn (Gây mê)       6,500,000                  -  
 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển [phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson] [gây tê]       5,500,000     1,961,025
 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ [gây tê]       5,500,000     1,961,025
 Phẫu thuật Cắt trĩ từ 2 búi trở lên [gây tê]       4,900,000     1,961,025
 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản [gây tê]       5,500,000     1,961,025
 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản [gây tê]       5,500,000     1,961,025
 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp [gây tê]       7,700,000     1,961,025
 Phẫu thuật Điều trị sa trực tràng đường tầng sinh môn có cắt ruột [gây tê]       8,800,000     3,243,143
 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn [gây tê]       8,400,000     2,709,279
 Phẫu thuật Faive ( Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng))       6,300,000                  -  
 Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên       5,600,000     2,346,000
 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng [gây tê]       7,600,000     1,961,025
 Phẫu thuật Longo       5,600,000     2,346,000
 Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele       8,300,000                  -  
 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại [gây tê]       7,700,000     1,961,025
 Phẫu thuật trĩ độ III [gây tê]       5,500,000     1,961,025
LỒNG NGỰC- MẠCH MÁU
 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới (hai bên)     10,900,000     3,063,000
 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới (một bên)     10,900,000     3,063,000
 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực (hai bên)       8,100,000                  -  
 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực (một bên)       7,500,000                  -  
 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú     12,800,000     5,060,000
 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính >= 10 cm)     11,600,000     3,123,000
 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)       8,900,000     3,123,000
 Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ     20,800,000     3,621,000
 Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới       9,800,000     3,063,000
NIỆU THẬN 
 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng       6,500,000        579,000
 Dẫn lưu bể thận tối thiểu       6,000,000     1,255,945
 Mở rộng lỗ sáo (phòng mổ)       4,900,000     1,340,000
 Cắt tinh mạc       7,000,000                  -  
 Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo       8,400,000     1,507,000
 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi       8,694,000     2,811,000
 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật       7,700,000     2,122,000
 Cắt thận đơn thuần     14,000,000     4,404,000
 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận       7,498,000     1,813,000
 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật       5,600,000     1,340,000
 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang     13,000,000     4,270,000
 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại     12,500,000     4,270,000
 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên       8,000,000     2,756,000
 Nội soi nong niệu quản hẹp     12,200,000        929,000
 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ       7,900,000        929,000
 Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận     14,100,000     3,129,000
 Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản       7,498,000     1,813,000
 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần       9,100,000     4,270,000
 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản     13,400,000     4,198,000
 Cắm niệu quản bàng quang (1 bên)     12,000,000     3,063,000
 Cắm niệu quản bàng quang (2 bên)     12,000,000     3,063,000
 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm       5,400,000        620,000
 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm       5,300,000        384,000
 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản (Gây mê)       6,100,000     2,340,000
 Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng (Gây mê)       8,000,000     2,383,000
 Cắt bỏ tinh hoàn (Gây mê)       6,500,000     2,383,000
 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (Gây mê)       6,900,000     1,813,000
 Nội soi tán sỏi niệu đạo (Gây tê)       7,200,000     1,507,000
 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ (1 bên) (Gây mê)     11,095,000     2,383,000
 Lấy sỏi bàng quang (Gây mê)       8,100,000     4,270,000
 Lấy sỏi niệu đạo (Gây tê)     11,400,000                  -  
 Nội soi bàng quang tán sỏi (Gây tê)       7,300,000     1,303,000
 Mở thông bàng quang trên xương mu (Gây tê)       5,900,000        384,000
 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn       6,800,000     2,383,000
 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) (gây tê)     11,279,000     1,303,000
 Nội soi bàng quang cắt u [gây mê]     13,400,000     4,735,000
 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản     14,027,000     4,198,000
 Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang (phòng mổ)       2,601,000        915,000
 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc     10,100,000     4,325,000
 Cắt hẹp bao quy đầu (tiểu phẫu)       2,000,000        248,000
NGOẠI THẦN KINH
 Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên [điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ]       9,800,000     2,457,000
 Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII     19,300,000     7,208,000
 Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay     11,839,000     2,265,000
SẢN-PHỤ KHOA
 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung       7,100,000     3,455,000
 Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng       7,700,000                  -  
 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần       9,400,000     4,034,000
 Cắt cụt cổ tử cung       4,676,000     1,889,469
 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ     10,700,000     5,229,000
 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) + nạo lòng tử cung       6,631,000     3,829,000
 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn     10,000,000     4,034,000
 Khâu rách cùng đồ âm đạo       4,900,000     1,240,793
 Khâu tử cung do nạo thủng       5,700,000     2,881,000
 Khoét chóp cổ tử cung       4,676,000     1,889,469
 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang       9,400,000     3,923,000
 Cắt u thành âm đạo       4,300,000     1,390,243
 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo     11,000,000     3,894,000
 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)     17,100,000     6,448,000
 Phẫu thuật điều trị lạc nội mạc tử cung (mổ hở)       4,823,000     1,836,323
 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng     11,000,000     5,229,000
 Phẫu thuật sửa thành sau âm đạo       4,206,000                  -  
 Phẫu thuật Sửa thành trước âm đạo       4,206,000                  -  
 Phẫu thuật Sửa thành trước và thành sau âm đạo       4,206,000                  -  
 Phẫu thuật treo tử cung       9,000,000     2,958,000
 Cắt u nang buồng trứng       7,100,000     3,044,000
 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ       5,033,000                  -  
 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ     12,200,000     5,229,000
 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung     12,170,000     6,274,000
 Phẫu thuật mở bụng cắt phần phụ trái       6,720,000     3,044,000
 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân [tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...] [gây tê]     14,800,000     2,915,101
 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa [rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...] [gây tê]       8,720,000     2,915,101
 Phẫu thuật lấy thai lần đầu (đơn thai-gây mê)       6,766,000     2,431,000
 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) (gây mê)     15,800,000     4,465,000
 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi          600,000        313,000
 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [vết mổ cũ 1 lần - gây tê]     10,400,000     2,199,780
 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên (vết mổ cũ 1 lần - gây mê)       7,672,000     3,102,000
 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ (02 bên)     12,100,000     5,229,000
 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ (u >=10 cm)     11,600,000     5,229,000
 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn (phức tạp)     15,914,000     6,072,000
 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ     13,400,000     6,072,000
 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa       9,200,000     4,967,000
 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung (Phòng mổ)       3,447,000     1,255,473
 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên (sinh đôi trở lên - vết mổ cũ 1 lần trở lên - gây mê)     12,900,000     3,102,000
 Phẫu thuật lấy thai lần đầu [đơn thai-gây tê]       9,900,000     1,500,832
TAI MŨI HỌNG
 Vá nhĩ đơn thuần     10,200,000     3,843,000
 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần     16,300,000     5,147,000
 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê       8,500,000     1,689,000
 Phẫu thuật dính thanh quản     16,200,000                  -  
 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ (1 bên) (gây tê)       5,500,000        520,000
 Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng       7,368,000     3,856,000
 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi       5,018,000     1,499,000
 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần     16,300,000     5,147,000
 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống     27,200,000     5,147,000
 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII     14,623,000     4,740,000
 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm     12,300,000     3,236,000
 Cắt u cuộn cảnh     14,919,000     7,755,000
 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh quản     16,500,000     3,125,000
 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng (gây mê)     15,300,000        679,000
 Cắt u thành bên họng     15,000,000                  -  
 Cắt u thành sau họng     12,754,000                  -  
 Cắt u tuyến nước bọt mang tai     14,623,000     3,236,000
 Cắt u xơ vòm mũi họng     18,708,000     8,775,000
 Cắt ung thư­ sàng hàm     13,630,000     3,387,000
 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi     14,300,000     1,655,594
 Phẫu thuật chỉnh hình màn hầu     10,925,000     4,296,000
 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn       7,500,000     3,311,000
 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn + cắt xương cuống dưới       8,600,000     3,311,000
 Phẫu thuật chỉnh hình xương con nội soi     21,800,000                  -  
 Chỉnh hình xương mặt     15,200,000                  -  
 Đặt ống thông khí hòm tai [gây tê]     13,800,000     2,076,340
 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi       9,500,000     2,834,000
 Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái [gây tê]       5,500,000     1,628,167
 Ghép thanh khí quản đặt stent     28,100,000     6,073,000
 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi     14,900,000                  -  
 Phẫu thuật khâu lưỡi gà     14,400,000                  -  
 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm     15,500,000     5,332,000
 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ (2 bên) (gây tê)       5,500,000        520,000
 Phẫu thuật lấy u mũi     10,200,000                  -  
 Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai (1 bên)       6,300,000                  -  
 Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai (2 bên)       6,600,000                  -  
 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)       5,700,000        734,000
 Mở sào bào - thượng nhĩ       8,168,000     3,843,000
 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm       4,400,000     1,028,000
 Nắn sống mũi sau chấn thương       5,500,000     1,655,594
 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản       8,500,000        813,000
 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi     20,838,000     9,621,000
 Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ     10,018,000     5,776,000
 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da     17,100,000                  -  
 Phẫu thuật đặt Diabolo     12,700,000     2,076,340
 Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang     17,500,000     9,235,000
 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng     32,900,000     8,775,000
 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang     11,774,000     6,212,000
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa     11,400,000     3,037,000
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, chỉnh hình cuốn dưới     11,300,000     3,996,000
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, chỉnh hình vách ngăn mũi       7,500,000     3,311,000
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, lấy dị vật       8,318,000     3,037,000
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, chỉnh hình cuốn dưới     11,300,000     3,996,000
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, chỉnh hình vách ngăn mũi       7,500,000     3,311,000
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán     11,400,000     3,996,000
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm     11,400,000     3,996,000
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm, chỉnh hình cuốn dưới     11,300,000     3,996,000
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm, chỉnh hình vách ngăn       7,500,000     3,311,000
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm, ngách trán, chỉnh hình cuốn dưới     12,000,000     3,996,000
 Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm     11,400,000     3,996,000
 Mổ dò khe mang các loại     15,200,000                  -  
 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm     11,914,000                  -  
 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương     13,106,000     6,054,000
 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII     19,953,000     6,250,000
 Phẫu thuật treo sụn phễu     15,200,000     2,129,000
 Vét hạch cổ bảo tồn     14,615,000     3,988,000
 Nạo vét hạch cổ chọn lọc     13,817,000     3,988,000
 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê)     10,925,000     4,296,000
 Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương     14,800,000     2,720,000
 Tạo hình ống tai ngoài phần xương     15,600,000                  -  
 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi     14,769,000     3,469,000
 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/ u hạt dây thanh (gây tê/ gây mê)     10,700,000     3,037,000
 Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ     18,300,000     5,776,000
 Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau     13,278,000     8,419,000
 Phẫu thuật nội soi mũi xoang cắt u xoang bướm     33,500,000     9,235,000
 Phẫu thuật nội soi mũi xoang giảm áp dây thần kinh thị giác     22,600,000                  -  
 Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy       7,395,000     5,039,000
 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang       9,100,000     1,605,000
 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ (1 bên) (gây mê)       6,040,000     3,102,000
 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm (gây tê)       7,172,000        849,000
 Phẫu thuật Cắt u nang cạnh cổ       7,800,000                  -  
 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng       8,318,000     3,037,000
 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh       8,033,000     4,732,000
 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm (gây tê) (Tiểu phẫu)       2,600,000        849,000
TẠO HÌNH
 Phẫu thuật thẩm mỹ căng da mặt     16,590,000                  -  
 Phẫu thuật căng da mặt toàn phần (Thẩm mỹ)     43,300,000                  -  
 Cắt khối u da lành tính trên 5cm       8,700,000                  -  
 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể [gây tê]       8,900,000     2,072,359
 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần [gây tê]       5,987,000     2,072,359
 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp (Gây mê)     14,100,000     2,042,000
 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm     12,754,000     2,953,000
 Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai (thẩm mỹ)       1,230,000                  -  
 Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi (Thẩm mỹ)     12,760,000                  -  
 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm       7,800,000                  -  
 Chỉnh sửa sẹo xấu loại 4     24,700,000                  -  
 Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền     12,800,000     3,469,000
 Ghép da dị loại độc lập [gây tê]     11,492,000     2,277,420
 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn     13,400,000     4,464,000
 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn [gây tê]     12,200,000     2,639,997
 Khâu vành tai rách sau chấn thương       4,800,000                  -  
 Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn (Thẩm mỹ)     28,180,000                  -  
 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp       8,105,000     2,660,000
 Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi     11,390,000                  -  
 Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền [Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền]     14,769,000     3,469,000
 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm [gây tê]     19,700,000     5,907,335
 Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối     12,900,000     3,469,000
 Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên     12,493,000     2,637,000
 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay [gây tê]     11,492,000     2,277,420
 Ghép da tự do trên diện hẹp     10,400,000     3,469,000
 Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực (túi gel 2 bên) (Thẩm mỹ)     29,450,000                  -  
 Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm) (Gây tê) (Thẩm mỹ)     13,350,000                  -  
 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán       5,200,000                  -  
 Phẫu thuật tạo hình mũi một phần     16,200,000                  -  
 Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ     17,200,000                  -  
 Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng vạt da, cân cơ, xương     13,106,000     6,054,000
 Phẫu thuật Tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền     12,200,000     3,469,000
 Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối     12,200,000     3,469,000
 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống     14,770,000     4,986,000
 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch     18,691,000     5,214,000
 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam     10,400,000     2,962,000
 Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển     18,691,000     5,214,000
 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt       9,600,000                  -  
 Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo (Thẩm mỹ)     10,510,000                  -  
 Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại (1 bên)     14,769,000     3,469,000
 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 [gây tê]       9,700,000     2,277,420
 Phẫu thuật ung thư­ biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da       7,767,000     4,019,000
 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm (tiểu phẫu)       5,850,000                  -  
 Chỉnh sửa sẹo xấu loại 2 (tiểu phẫu)       6,450,000                  -  
 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp (tiểu phẫu)       8,500,000                  -  
 Cắt khối u da lành tính trên 5cm (tiểu phẫu)       1,050,000                  -  
 Phẫu thuật vá da mỏng (tiểu phẫu)          880,000                  -  
 Khâu vành tai rách sau chấn thương (tiểu phẫu)       1,300,000                  -  
 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán (tiểu phẫu)       2,000,000                  -  
 Phẫu thuật Sửa chữa sau phẫu thuật (tiểu phẫu)       1,350,000                  -  
 Phẫu thuật ung thư­ biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da (tiểu phẫu)       4,150,000     4,019,000
 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt (tiểu phẫu)       3,950,000                  -  
 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 [tiểu phẫu] [gây tê]       4,100,000     2,277,420
 Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối (tiểu phẫu)       4,150,000     3,469,000
 Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí (tiểu phẫu)       5,900,000                  -  
 Phẫu thuật Tạo lúm đồng tiền 1 bên (tiểu phẫu) (thẩm mỹ)       4,320,000                  -  
 Phẫu thuật thu gọn môi dày (tiểu phẫu) (thẩm mỹ)       6,640,000                  -  
 Phẫu thuật vá da mỏng (tiểu phẫu) (thẩm mỹ)          950,000                  -  
 Cắt khối u da lành tính trên 5cm (tiểu phẫu) (thẩm mỹ)       1,130,000                  -  
TIÊU HÓA - GAN MẬT
 Bóc nhân tuyến giáp     11,400,000                  -  
 Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân     10,400,000     3,446,000
 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân     12,800,000     4,310,000
 Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2     14,913,000     5,125,000
 Cắt bỏ u mạc nối lớn     11,000,000     4,842,000
 Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn     31,500,000     7,190,000
 Cắt dạ dày hình chêm     11,591,000     3,730,000
 Cắt đại tràng phải nối ngay     13,681,000     4,642,000
 Cắt đại tràng trái nối ngay     13,681,000     4,642,000
 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột     10,400,000     2,574,000
 Cắt đoạn đại tràng nối ngay     13,681,000     4,642,000
 Cắt gan phải     18,133,000     8,477,000
 Cắt gan trái     18,133,000     8,477,000
 Cắt hẹp bao quy đầu (tiểu phẫu)       2,000,000        248,000
 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng     13,681,000     4,642,000
 Cắt nang giáp móng       9,314,000     2,190,000
 Cắt phân thuỳ gan     18,133,000     8,477,000
 Cắt ruột thừa đơn thuần       8,300,000     2,654,000
 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng (viêm phúc mạc toàn thể)       9,563,000     2,654,000
 Cắt thân và đuôi tuỵ     14,485,000     4,656,000
 Cắt toàn bộ dạ dày     36,100,000     7,610,000
 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống     36,100,000     7,610,000
 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp     16,200,000     5,682,000
 Cắt túi mật     11,800,000     4,694,000
 Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr     13,600,000     4,671,000
 Cắt túi thừa tá tràng       9,563,000     2,654,000
 Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải     15,676,000     3,395,000
 Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái     15,676,000     3,395,000
 Cắt u mạc treo có cắt ruột     11,800,000     4,842,000
 Cắt u mạc treo không cắt ruột     11,800,000     4,842,000
 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)       5,700,000     1,298,000
 Cắt u nhái sàn miệng       7,300,000                  -  
 Cắt u nhái sàn miệng (tiểu phẫu)          820,000                  -  
 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới [gây tê]     13,200,000     5,387,643
 Cắt u vú lành tính       7,500,000     1,019,000
 Dẫn lưu áp xe ruột thừa       8,300,000     2,945,000
 Dẫn lưu áp xe trung thất       9,589,000     2,945,000
 Dẫn lưu áp xe tụy       8,000,000     2,945,000
 Dẫn lưu túi mật [gây tê]       5,700,000     2,051,800
 Gỡ dính sau mổ lại       6,700,000                  -  
 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần     10,914,000     3,351,000
 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng     10,600,000     3,730,000
 Khâu lỗ thủng đại tràng     11,591,000     3,730,000
 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non (có hậu môn nhân tạo)     10,600,000     3,730,000
 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non (không làm hậu môn nhân tạo)     10,600,000     3,730,000
 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng     11,591,000     3,730,000
 Lấy u phúc mạc (Gây mê)     12,500,000     4,842,000
 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật     13,600,000     4,671,000
 Mở thông dạ dày       7,700,000     2,576,000
 Nối mật - da bằng quai ruột biệt lập hoặc túi mật (Gây mê)     22,300,000                  -  
 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán     10,000,000     1,507,000
 Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng     11,300,000     4,465,000
 Nối túi mật - hỗng tràng     11,900,000     4,571,000
 Phẫu thuật Cắt bán phần dạ dày     14,913,000     5,125,000
 Phẫu thuật Cắt dạ dày sau nối vị tràng     17,266,000     7,610,000
 Phẫu thuật Cắt dạ dày, phẫu thuật lại     17,266,000     7,610,000
 Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật     14,300,000     4,571,000
 Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần [Cắt giảm tuyến giáp trong bệnh Basedow]     12,900,000     4,310,000
 Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần     11,800,000     4,310,000
 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi [gây tê]       8,500,000     2,484,005
 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành     12,851,000     3,063,000
 Phẫu thuật điều trị thoát vị rốn và khe hở thành bụng (mổ nội soi)     10,914,000                  -  
 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác     10,800,000     3,351,000
 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng     10,914,000     3,351,000
 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát       9,800,000     4,447,000
 Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel     11,700,000     4,465,000
 Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn     14,400,000     4,571,000
 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm       8,300,000     1,153,000
 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (bướu bã)       8,200,000     1,153,000
 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (bướu sợi)       8,500,000     1,153,000
 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (bướu thần kinh)       8,500,000     1,153,000
 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (bướu vôi mào chậu)       8,500,000     1,153,000
 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (mắt cá)       7,500,000     1,153,000
 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (tiểu phẫu)       1,170,000     1,153,000
 Phẫu thuật lấy dị vật ống tiêu hóa     11,591,000     3,730,000
 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo tuyến giáp     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày     17,100,000     5,275,000
 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1     19,003,000     5,275,000
 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α     19,003,000     5,275,000
 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β     19,003,000     5,275,000
 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2     21,900,000     5,275,000
 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa     11,000,000     2,657,000
 Phẫu thuật nội soi Cắt ruột thừa trong viêm phúc mạc ruột thừa khu trú     12,200,000     2,657,000
 Phẫu thuật nội soi Cắt ruột thừa trong viêm phúc mạc ruột thừa toàn thể     11,764,000     2,984,000
 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày     38,200,000     5,275,000
 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 1 bên trong ung thư     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp     14,166,000     4,310,000
 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch     15,662,000     3,486,000
 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật     13,000,000     3,216,000
 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc     14,700,000     4,486,000
 Phẫu thuật nội soi cắt u tá tràng     15,238,000     4,395,000
 Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới (Gây mê)     10,700,000     3,486,000
 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng     11,776,000     4,448,000
 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)     13,200,000     2,265,000
 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)     11,839,000     2,265,000
 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành     14,300,000     3,395,000
 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột     11,877,000     2,574,000
 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor     14,500,000     3,395,000
 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen     14,500,000     3,395,000
 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày     11,764,000     2,984,000
 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non       9,772,000     2,756,000
 Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị     16,700,000     6,180,000
 Phẫu thuật nội soi Lấy sỏi ống mật chủ qua ống túi mật     10,959,000     3,216,000
 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi     10,959,000     3,216,000
 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật     15,200,000     3,216,000
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
 Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng       7,730,000     2,850,000
 Khâu da thì 2 (phòng mổ)       4,600,000        268,000
 Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm       7,900,000                  -  
 Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm     11,377,000     3,378,000
 Cắt u bao gân       7,100,000     1,914,000
 Phẫu thuật lấy bỏ u xương       6,582,000     3,870,000
 Cắt u xương, sụn       6,582,000     3,870,000
 Cắt u xương sụn lành tính       6,582,000     3,870,000
 Cắt u xương sườn 1 xương       6,582,000     3,870,000
 Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài     10,442,000     4,888,000
 Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương, có kết hợp xương       9,291,000     3,878,000
 Phẫu thuật Khâu lại động mạch thần kinh cân cơ [gây mê]     11,707,000     4,830,000
 Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối     11,377,000     3,378,000
 Phẫu thuật lấy tế bào gốc từ mô mỡ bụng hoặc tủy xương       9,700,000                  -  
 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai     11,377,000     3,378,000
 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai     11,377,000     3,378,000
 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai     11,377,000     3,378,000
 Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước     11,054,000     4,370,000
 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau     11,054,000     4,370,000
 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác)     11,054,000     4,370,000
 Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi     11,054,000     4,370,000
 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn     11,054,000     4,370,000
 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng     11,377,000     3,378,000
 Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối     11,377,000     3,378,000
 Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng       9,400,000                  -  
 Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân       9,291,000     3,878,000
 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong       9,291,000     3,878,000
 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân       9,291,000     3,878,000
 Phẫu thuật KHX gãy xương gót       9,291,000     3,878,000
 Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót       9,291,000     3,878,000
 Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc [gây tê]       8,429,000     3,154,683
 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân [gây tê]       8,429,000     3,154,683
 Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)       9,291,000     3,878,000
 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân       9,291,000     3,878,000
 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi [gây tê]       8,429,000     3,154,683
 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi [gây tê]     15,300,000     3,154,683
 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay       9,291,000     3,878,000
 Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay       8,429,000     4,109,000
 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay       9,291,000     3,878,000
 Cắt u nang bao hoạt dịch       5,900,000     1,298,000
 Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN (phòng mổ)       6,900,000                  -  
 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng (phòng mổ) (Gây mê)       7,900,000                  -  
 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương (phòng mổ) (Gây mê)       7,900,000     1,777,000
 Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN (phòng mổ) (Gây mê)       7,730,000                  -  
KHÁC
 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp [gây tê]       7,600,000     1,961,025

 

Video giới thiệu

[hQJ_oLsiqSs]
Góc tri ân

Thư cảm ơn Khoa Tai Mũi Họng

Trước đây, Cô là bệnh nhân luôn mang trong mình tâm lý lo sợ về bệnh tật. Nhưng từ khi được điều trị phẫu thuật và chăm sóc tại Khoa Tai Mũi Họng, Cô đã cảm giác được không khí ấm áp, chu đáo của các Bác sĩ nhân viên nơi đây, Cô thấy mình như đang được điều trị ở nhà... Chúc các con luôn nhiều sức khỏe và tinh thần an lạc..Ngày đến đêm luôn niềm nở ân cần, luôn đứng vững để sáng ngời y đức. (Cô. Nguyễn Thị Tuyết Hương).

Cảm ơn toàn bộ Bác sĩ và nhân viên bệnh viện !

Tôi bị u xơ và được các bác sĩ chỉ định mổ tại bệnh viện, do hoàn cảnh cá nhân không có người nhà đi kèm, tôi tự đi khám và mổ một mình, tâm trạng rất lo lắng, căng thẳng. Nhưng được sự thấu hiểu tâm lý yêu thương của các bác sĩ, các nữ hộ sinh và nhân viên ê kip mổ gây mê hồi sức,... đã giúp tôi an tâm, tin tưởng kết quả là sức khỏe, thể trạng và tinh thần tôi rất tốt, ổn định, vui vẻ, Tôi luôn biết ơn sự yêu thương người bệnh của tập thể bác sỹ bệnh viên mình, nhân viên tận tâm, nhiệt tình, yêu nghề,...dẫu thời gian ở bệnh viện không lâu nhưng đủ những cảm xúc tôi không thể nào quên, Xin chúc tất cả bác sĩ ngày càng yêu nghề, BV ĐHYD CS2 ngày càng phát triển,..Tôi xin chân thành cảm ơn (Nguyễn Thị Ánh Ngân).

Trân trọng cảm ơn sự tận tình, chăm sóc điều trị

Trong thời gian người nhà chúng tôi điều trị tại đây, chúng tôi đã nhận được sự tận tình chăm sóc, điều trị của đội ngũ y bác sĩ, điều dưỡng của Đơn vị Chấn thương Chỉnh hình, Đặc biệt xin cảm ơn đến ekip phẫu thuật...sự tận tâm này đã xua tan những nỗi đau và nỗi lo cho Má tôi là bà Huỳnh Thị Dung. Xin trân trọng cảm ơn bệnh viện đã tổ chức tốt một nơi khám chữa bệnh. Xin kính chúc toàn thể đội ngũ y bác sĩ và nhân viên y tế nhiều sức khỏe.(Nguyễn Tấn Hưng).

Lời thơ thay lời cảm ơn

Gửi tặng ê- kíp Bác sỹ các y tá, điều dưỡng của Khoa Ngoại Tổng hợp BV Đại học Y Dược Cơ sở 2 TP.HCM thay lời cảm ơn Rất xúc động trước tấm lòng Bác sỹ. Đã tận tình giúp đỡ chồng tôi. Biết bao những giọt mồ hôi. ... Bác sỹ mổ, hiền khô, tâm đức Lời ngọt ngào an ủi bệnh nhân Còn hơn cả những người thân Tâm tình, gần gũi những lần vào thăm.